- Các thuộc tính toàn cục trong HTML
- Thuộc tính class
- Thuộc tính style
- Thuộc tính id
- Thuộc tính accesskey
- Thuộc tính contenteditable
- Thuộc tính data-*
- Thuộc tính draggable
- Thuộc tính hidden
- Thuộc tính spellcheck
- Thuộc tính title
- Thuộc tính autofocus
Các thuộc tính tòan cục trong HTML
Thuộc tính toàn cục (global attribute) là các thuộc tính có thể đưa vào cho bất kỳ phần tử HTML nào, kể cả thuộc tính đó không có tác dụng gì với một số phần tử nhất định.
Như đã biết, phần tử HTML khác nhau có thể có các thuộc tính khác nhau
(thuộc tính này dùng được cho phần tử này nhưng chưa chắc đã dùng được cho phần tử khác).
Do vậy, mỗi phần tử cần xem xét các thuộc tính riêng của nó. Mhư
thẻ <a> có thuộc tính href
, _target
, trong khi
thẻ <img> có thuộc tính src
Dưới đây là một số thuộc tính chung (toàn cục):
class |
Thuộc tính class: thiết lập một hoặc nhiều tên lớp cho phần tử. Các lớp này được dùng để CSS, Javascript lựa chọn phần tử. (Xem Chọn phần tử trong CSS và Lựa chọn phần tử trong Javascript). Ví dụ sau, phần tử a có hai class với tên là link1 và link2 <a href="https://xuanthulab.net" class="link1 link2">HTML</a> |
style |
Thuộc tính style: Viết mã CSS áp dụng ngay cho phần tử. Ví dụ phần tử P có cỡ chữ 18px (Đây là cách nhúng mã CSS dạng inline) <p style="font-size: 18px">Inline style sheet</p> |
id |
Thuộc tính id: Thiết lập một định danh duy nhất cho phần tử HTML. Định danh này để tìm kiếm chọn phần tử trong DOM, cũng như để lựa chọn trong CSS. Ví dụ phần tử p đầu có id là idphantup <p id="idphantup">Ví dụ</p> |
accesskey |
Chỉ ra một phím tắt kích hoạt phần tử. <a href="https://xuanthulab.net" accesskey="x">HTML</a> |
contenteditable |
Cho biết nội dung trong phần tử có thể soạn thảo biên tập lại hay không. Nếu true thì sẽ xuất hiện box soạn thảo cho phần tử <p contenteditable="true">Nội dung này soạn thảo được</p> |
data-* |
Thuộc tính thiết lập dữ liệu riêng cho phần tử, ký hiệu <p data-abc="Đây là dữ liệu riêng">Ví dụ</p> |
draggable |
Thuộc tính draggable: Cho biết phần tử có thể kéo thả không (true, false, auto). Thuộc tính này liên quan đến sử dụng Javascript truy cập API kéo/thả. Xem Kéo / Thả trong HTML5 <p draggable="true">Ví dụ</p> |
hidden |
Thuộc tính hidden: Khi có thuộc tính này phần tử sẽ ẩn, có thể gán bằng true/false <p hidden>Ví dụ</p> |
spellcheck |
Thuộc tính spellcheck: Cho trình duyệt biết có kiểm tra ngữ pháp phần tử này hay không <p spellcheck="true">Có kiểm tra ngữ pháp</p> |
title |
Thuộc tính title: Thông tin thêm về phần tử, ví dụ để chuyệt lên phần tử thì hiện thông tin này - nó là tooltip <p title="Thông tin thêm">Đây là đoạn văn</p> |
autofocus |
Thuộc tính autofocus, để kích hoạt phần tử (đang nhận nhập liệu từ bàn phím), thường dùng với các phần tử input, textarea trong FORM. Xem HTML Form <input name="ip" autofocus /> |