Hostname (Bài trước)

FILE COMMANDS - CÁC LỆNH VỀ FILE

  • li - Liệt kê thư mục
  • li -al - liệt kê thư mục, cả file ẩn
  • cd đường-dẫn-thư-mục - chuyển đến thư mục
  • cd - chuyển đến thư mục gốc
  • pwd - hiện thị thư mục hiện tại
  • mkdir tên-thư-mục - tạo thư mục
  • rm filename - xóa file
  • rm -f filename - xóa file không cần hỏi
  • rm -r thư-mục - xóa thư mục
  • rm -rf thư-mục - xóa thư mục, không hỏi
  • cp file1 file2 - copy file1 vào file2
  • mv file1 file2 - di chuyển file, đổi tên file
  • ln -s file link - tạo symbolic link ('link' trỏ đến file)
  • touch file - tạo file hoặc cập nhật file
  • cat > file - đè nội dung soạn thảo vào file (CTRL+D để ghi lại)
  • cat file - hiện thị nội dung file
  • more file - hiện thị nội dung file
  • less file - hiện thị nội dung file
  • head file - hiện thị 10 dòng đầu của file
  • tail file - hiện thị 10 dòng cuối của file

KẾT NỐI SSH

  • ssh user@host - kết nối đến host với user
  • ssh -p port user@host - kết nối có chỉ ra port

CÀI ĐẶT SOFTWARE

  • ./configure
    make
    make install

LỆNH VỀ MẠNG - NETWORK

  • ping host - ping đến host
  • dig domain - lấy thông tin DNS cho domain
  • wget file - tải file
  • curl --head url - xem phần header của URL

THÔNG TIN HỆ THỐNG

  • date - ngày/tháng giờ hiện tại
  • cal - lịch tháng hiện tại
  • uptime - thời gian hệ thống hoạt động (kể từ khi khởi động)
  • w - xem các user đang online trong hệ thống
  • whoami - tài khoản đang đăng nhập
  • uname -a - thông tin hệ thống linux
  • cat /proc/cpuinfo - thông tin CPU
  • cat /proc/meminfo - thông tin bộ nhớ
  • df - thông tin đĩa cứng
  • df -BM - thông tin đĩa cứng
  • du - thông tin thư mục
  • du -sh - thông tin thư mục
  • du --max-depth=1 -B M |sort -rn - thông tin thư mục, xếp theo dung lượng
  • free - thông tin bộ nhớ trống và swap

TÌM KIẾM - SEARCHING

  • grep 'word' file1 file2 ... - tìm kiếm 'word' trong file1, file2 ...
  • grep -rnw '/path/to/somewhere/' -e 'word' - tìm kiếm các file chứa 'word' trong thư mục
  • locate "*.png" - tìm vị trí theo tên file

PROCESS

  • top - các tiến trình đang chạy
  • ps -aux - các tiến trình đang chạy
  • kill -9 PID - dừng tiến trình PID
  • killall [process name] - dừng tiến trình

FILE PERMISSION

  • chmod octal file - thay đổi permission
    octal con số bát phân (1)(2)(3) thể hiện permision (rwx == read-write-execute)
  • chmod 775 file - rw cho owner, rx cho group/world
  • chmod 777 file - file rwx cho tất các các user
  • chmod -R 755 directory-name/ - thiết lập cho toàn thư mục
  • chown -R owner:group file/directory - đổi owner|group của file

NÉN FILE

  • tar -cvf /tenfilenen.tar /thu-muc-can-nen - nén thư mực vào .tar
  • tar -xvf file-nen.tar - giải nén file .tar
  • gzip file - nén file thành file.gz
  • gzip -d file.gz - giải nén file.gz

Đăng ký nhận bài viết mới
Hostname (Bài trước)