Tính toán với đại lượng tượng trưng
Ngoài việc sử dụng trực tiếp các con số, giá trị cụ thể với Mathematica hoàn toàn có thể sử dụng các ký hiệu tượng trưng như x, y, z, a, b, c ... trong các công thức, tính toán. Ví dụ:
Out[7]:= 2 + 2 x
Bạn có thể nhập vào các biểu thức đại số, ví dụ:
Out[1]:=
Thường thì các biểu thức sẽ được sắp xếp theo quy tắc của đại số
Out[7]:=
Expand[]
dùng để triển khai (nhân bung) đa thức
Factor[]
phân tích thành nhân tử, để thu gọn biểu thức
In[8]:= Expand[%]
In[9]:= Factor[%]
Out[7]:=
Out[8]:=
Out[9]:=
Factor[]
phân làm cho biểu thức dài hơn và ngược lại Expand[]
làm gọn, ví dụ: x^10 - 1
Gán giá trị vào đại lượng tựng trưng
biểu thức /. x -> value
: tính biểu thức với x bằng value.
biểu thức /. {x -> xvalue, y -> yvalue}
: tính biểu thức với x, y bằng xvalue, yvalue
Out[7]:=
Ngoài cách gán sau ký hiệu ./
của biểu thức bạn cụng có thể dùng phép gán trước biểu thức mà kết quả vẫn tương tự
In[6]:= y = 1 - a;
In[7]:= (x + y) (x - y) ^ 2
Out[7]:=
Rút gọn biểu thức đại số
Simplify[expr]
Mathematica sẽ rút gọn biểu thức expr
bằng cách ứng dụng một số phép biến đổi
FullSimplify[expr]
Mathematica sẽ rút gọn biểu thức expr
bằng cách ứng dụng một số lượng lớn phép biến đổi, thuật toán khác nhau để tìm ra dạng đơn giản nhất.
Out[7]:=
Một số hàm biến đổi biểu thức
Expand[expr] |
Triển khai biểu thức (tích, lũy thừa) |
ExpandAll[expr] |
Triển khai biểu thức (nhân bung) ở mọi nơi (kể cả mẫu). |
Factor[expr] |
Rút gọn biểu thức |
Together[expr] |
Quy đồng biểu thức |
Apart[expr] |
Phân tích biểu thức thành các số hạng đơn giản |
Simplify[expr] |
Đơn giản biểu thức |
Collect[expr, x] |
Nhóm biểu thức expr với các số hạng lũy thừa của x , ví dụ: Collect[(3 + 2 x)^2 (x + 2 y)^2, x] |
FactorTerms[expr, x] |
Phân tích sao cho có thừa số không chứa x , ví dụ: FactorTerms[(3 + 2 x)^2 (x + 2 y)^2, y] |
TrigExpand[expr] |
Phân tích biểu thức lượng giác thành tổng các số hạng, ví dụ: TrigExpand[Tan[x] Cos[2 x]] |
TrigFactor[expr] |
Phân tích biểu thức lượng giác thành tích các số hạng |
TrigReduce[expr] |
Đơn giản hóa biểu thức lượng giác, có sử dụng tích với góc |
PowerExpand[expr] |
Biến đổi dạng (x y)^p thành x^p y^p |
Out[1]:=
Out[2]:=
Out[3]:=
Out[4]:=
Out[5]:=
Rút gọn với điều kiện
Nếu muốn thi hành việc rút gọn với điều kiện đặt ra cho biểu thức, thì thêm tham số giả thiết điều kiện vào hàm Simplify, cú pháp là Simplify[expr,assum]
Out[7]:=
Bạn thấy kết quả trên không thể đơn giản hơn nữa, tuy nhiên nếu muốn thi hành việc rút gọn với điều kiện x>=0
thì kết quả sẽ như sau:
Out[7]:= x
Ví dụ nữa:
Out[7]:= x
Nếu muốn chỉ ra điều kiện ký hiệu nào đó (x, y, z ...) thuộc một miền nào đó (số nguyên, số thực) thì dùng hàm Element[x, dom]
hoặc Element[{x, y, ...}, dom]
Với dom
là miền giá trị, bằng Integers
(số nguyên), Reals
(số thực), Primes
(nguyên tố), Booleans
(logic), Complexes
(phức)
Out[7]:= Abs[x]
Lấy các thành phần của biểu thức
Coefficient[expr,form] |
Lấy hệ số của form trong biểu thức expr . Ví dụ Coefficient[3 x^2 + 5 x, x^2] bằng 3 |
Exponent[expr,form] |
Lấy số mũ lớn nhất của form trong biểu thức expr . Ví dụ Coefficient[3 x^12 + 5 x, x] bằng 12 |
Part[expr,n] |
Lấy biểu thức thứ n trong expr |
Numerator[expr] |
Lấy tử số của số hữu tỷ |
Denominator[expr] |
Lấy mẫu số của số hữu tỷ |
Length[expr] |
Lấy tổng số số hạng |