Toán tử số học trong Dart

Toán tử Ý nghĩa
+ Phép cộng. 5 + 6 kết quả 11
- Phép trừ. 5 - 6 kết quả -1
* Phép nhân
var a = 5;
var b = 6;
print(a * b); //30
/ Phép chia. 5 / 6 kết quả 0.8333333333333334
~/ Phép chia lấy phần nguyên. 6 ~/ 4 kết quả 1
% Phép chia modulo (lấy phần dư) 6 % 4 kết quả 2
-biểu_thức Đổi dấu kết quả biểu thức -(5 - 6) kết quả 1
++var var = var + 1. Thêm 1 vào var, trong biểu thức việc tăng này được thực hiện trước.
var a = 5;
var c = 10 + (++a);  //a tăng thêm 1, a thành 6
print(a);            //6
print(c);            //16
var++ var = var + 1. Thêm 1 vào var, trong biểu thức việc tăng này được thực hiện sau.
var a = 5;
var c = 10 + (++a);  //Tính c với a = 5, sau đó mới tăng a
print(a);            //6
print(c);            //15
--var var = var - 1. Bớt var đi 1, việc bớt này thực hiện trước trong biểu thức.
var-- var = var - 1. Bớt var đi 1, việc bớt này thực hiện sau trong biểu thức.

Phép gán trong Dart

Phép gán là =, để thực hiện gán giá trị biểu thức bên phải vào biến ở phía bên trái toán tử.

biến = biểu_thức;
var a = 1 + 2 + 3 + 4;

Phép toán gán có trường hợp viết phức tạp kết hợp cùng một toán tử khác phía trước dạng toán_tử_trước= như +=, -=, *=, /* ... Điều này có nghĩa là biến và biểu thức bên phải thực hiện toán tử phía trước, giá trị được bao nhiêu gán vào biến.

a *= 5;  // Tương đương a = a * 5;
a +=5;   // Tương đương a = a + 5;
a / 5;   // Tương đương a = a / 5;

Toán tử so sánh trong Dart

Các toán tử này thực hiện trên biểu thức logic, kết quả là true hoặc false

Toán tử Ý nghĩa
== So sánh bằng 5 == 5 kết quả true, 5 == 6 kết quả false
!= So sánh khác 5 != 5 kết quả false, 5 != 6 kết quả true
> So sánh lớn hơn 5 > 5 kết quả false, 6 > 5 kết quả true
< So sánh nhỏ hơn 5 < 5 kết quả false, 5 > 6 kết quả true
<= So sánh nhỏ hơn hoặc bằng
>= So sánh lớn hơn hoặc bằng

Toán tử logic Dart

Toán tử Ý nghĩa
|| Phép logic hoặc, a || b kết quả true nếu a hoặc btrue
&& Phép logic và, a && b kết quả true nếu ab đều true
!biểu_thức Phép phủ định !a nếu atrue thì kết quả phép toán là false

Biểu thức điều kiện

biểu_thức_điều_kiện ? biểu_thức_1 : biểu_thức_2

Biểu thức tổng hợp trên kết hợp từ ba biểu thức con. Nếu điều kiện là đúng thì giá trị tính theo biểu_thức_1, ngược lại là biểu_thức_2

var a = 4;
var b = 10;
var d = (a > b) ? a : b;
//Kết quả d = 10
biểu_thức_1 ?? biểu_thức_2

Biểu thức kết hợp với ??, nếu biểu_thức_1 khác null thì lấy biểu_thức_1, ngược lại lấy giá trị từ biểu_thức_2

Một số toán tử trên lớp, đối tượng

Toán tử Ý nghĩa
[] Truy cập phần tử mảng
. Truy cập phương thức, thuộc tính đối tượng
. Truy cập phương thức, thuộc tính đối tượng khi đối tượng đó khác null myobject?.method();
as Chuyển kiểu: (var as MyClass)
is Kiểm tra kiểu: (var is MyClass)
is! Kiểm tra kiểu: (var is! MyClass)

Đăng ký nhận bài viết mới