Sử dụng giới từ AFRAID afraid to do / afraid of doing
afraid to do |
ngại làm điều gì đó (có chủ tâm)
→ She was
afraid to speak up in front of all these important people. |
afraid of + Ving |
Có khả năng (sợ) một việc gì xấu sẽ xảy ra
→ I don't like dogs. I'm always
afraid of being bitten |
Ngại phải làm điều gì đó (afraid to do) vì sợ xảy ra một điều gì đó (afraid of something happening) như là một hậu quả tất yếu.
Sử dụng giới từ INTERESTED interested to do / interested in doing
interested in doing |
Thích làm điều gì đó, nghĩ về việc thực hiện điều đó
→ Jon Hamm says he's
interested in playing Batman |
interested to do |
interested to hear/know/see ... (quan tâm khi nghe / biết / thấy ...)
→ We'd be very
interested to hear your opinion about this |
Sử dụng giới từ SORRY sorry to do / sorry for doing
sorry for doing |
Làm tiếc vì đã làm việc gì đó không hay
→ I’m
sorry for upsetting you |
sorry to do |
xin lỗi (làm tiếc) việc nào đó gây cảm giác phiền cho bạn
→ I’ll be
sorry to leave this place. |
sorry about |
Làm tiếc việc gì đó tệ đã diễn ra
→ I’m so
sorry about your father (something bad has happened to him) |
Một số động từ thường theo sau bởi to
:
afford agree arrange decide deserve fail forget hope Learn manage offer plan promise refuse threaten
Một số động từ với cấu trúc: V + Preposition + Object (V-ing):
succeed in Have you succeed in finding a job yet? Bạn đã tìm được việc làm chưa?
insist on They insisted on paying for the meal. Họ nhất định đòi trả tiền bữa ăn.
think of I'm thinking of buying a house. Tôi đang nghĩ tới việc mua nhà.
dream of I wouldn't dream of asking them for money. Tôi chẳng nghĩ tới việc họ xin tiền.
approve of She doesn't approve of gambling
. Cô ấy không tán thành chuyện đánh bạc.
decide against We have decided against moving to London. Chúng tôi quyết định phản đối việc di chuyển tới London.
feel like Do you feel like going out tonight? Bạn có cảm thấy muốn đi chơi tối nay không?
look forward to I'm looking forward to meeting her. Tôi đang mong gặp cô ấy.
Bài tập AFRAID - INTERESTED - SORRY
CÂU 1
Complete the sentences using in .... or to .... . Use these verbs: buy get know look read start
Julia is interested her own business.
CÂU 2
Use afraid to or afraid of -ing.
I don't usually carry my passport with me.
(I/ afraid/ lose/ it) .
CÂU 3
Complete each sentence using sorry for/about or sorry to
I'm (phone) you so late, but I need to ask you something.
CÂU 4
Use afraid to or afraid of -ing.
I thought the food on my plate didn't look fresh.
A: (I/ afraid/ eat/ it) .
B: (I /afraid / get/ sick) .
CÂU 5
Complete each sentence using sorry for/about or sorry to
I'm (lose) the book you lent me. I'll buy you another one.
Nhấn F5 hoặc nếu muốn làm bài khác.
Trả lời nhanh từng cấu hỏi, bấm vào đây