Cấu trúc Hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Khẳng định | S + be (im, is, are) + V-ing ... |
→ I
am playing football with my friends→ She
is cooking with her mother→ We
are studying English. |
Phủ định | S + be + not + Verb-ing ... is not = isn't are not = aren't |
→ I
am not listening to music at the moment.→ My sister
isn’t working now→ They
aren’t watching TV at present. |
Nghi vấn | Am/ Is/ Are + S + V-ing ? |
→
Are you doing your homework? (trả lời: Yes, I am. hoặc No, I am not)→
Is he going out with you? (trả lời Yes, he is. hoặc No, he isn’t. |
be = am
(với I), is
(ngôi thứ 3 số ít He, She, It ...), are
(you, they, we)
Thêm Ing cho một số từ đặc biệt
- Từ có một chữ
e
ở cuối: bỏ e thêm ing: write - writing, come - coming - Từ có một âm tiết, cuối có một nguyên âm đến phụ âm: nhân đôi phụ âm rồi thêm ing - stop -> stopping, get -> getting
- Từ có
ie
ở cuối: thayie
bằngy
rồi thêm ing: lie -> lying, die -> dying - Ngoại lệ: begging - beginning, travel - travelling, prefer - preferring, permit - permitting
Sử dụng hiện tại Tiếp diễn Present Continuous
Sự việc đang diễn ra lúc nói |
→ I
am eating my lunch right now .→ We
are studying Maths now. |
Sự việc đang diễn ra không nhất thiết diễn ra đúng lúc nói | → I am looking for a job. |
Tương lai gần, kế hoạch lên lịch | → I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. |
Hành động lặp lại gây bực mình | → He is always coming late. |
Nhận biết Present Continuous
Câu thường có các từ ám chỉ đến hiện tại: now
, at the moment
, at present
, look!
, listen!
, Keep silent!
Bài tập Present continuous - Hiện tại tiếp diễn
CÂU 1
Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn
Julia (bake) a chocolate cake at the moment.
CÂU 2
Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn
What (you / do) at the moment?
CÂU 3
Look! The car (go) so fast.
CÂU 4
Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn
Kate (lie) in bed now.
CÂU 5
Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn
You (use) my mobile phone!
Nhấn F5 hoặc nếu muốn làm bài khác.
Trả lời nhanh từng cấu hỏi, bấm vào đây