Present Continuous (Bài trước)
(Bài tiếp) Past Simple

Present continuous and Present simple

Present continuous Present simple
Việc xảy ra lúc nói (quanh lúc nói)
⇒ The water is boiling. Can you turn it off?

               I am doing
                  x
<-----------|-----------|----------->
   past        present     future
Việc xảy ra chung (quá khứ + hiện tại + tương lai), lặp đi lặp lại
⇒ Water boils at 100 degrees Celsius.

                 I do
x x x x x x x x x x x x x x x x x x
<-----------|-----------|----------->
   past        present     future
Những tình huống tạm thời
⇒I'm living with some friends until I find a place of my own.
Nhưng tình huống cố định, lâu dài
⇒ My parents live in London. They have lived there all their lives.
I always doing than phiền việc thường xảy ra, nhiều hơn bình thường
⇒ I've lost my phone gain. I'm always losing thing.
⇒ Tim is never satisfied. He's always complaining.
I always do làm việc gì đó thường xuyên
⇒ I always go to work by car.
Sử dụng tiếp diễn cho những hành động đã bắt đầu nhưng chưa kết thúc (they are eating / it is raining etc) nhưng có một số động từ thường là không dùng ở tiếp diễn mà dùng ở simple như know (xem bên) Các từ sau thường dùng với simple: like, want, need, prefer, know, realise, suppose, mean, understand, believe, remember, belong, fit, contain, consist, seem
to be being để nói ai đó đang phản ứng thế nào. ⇒ I can't understand why he's being so selfish
Think mang ý nghĩa tin rằng, cho rằng không được dùng với tiếp diễn.
⇒ I think Mary is Canadian, but I'm not sure.
Think mang ý nghĩa xem xét dùng được với tiếp diễn.
⇒ Nicky is thinking of giving up her job.

Present continuous and Present simple

CÂU 1
Put the verb into the correct form, present continuous or present simple.
1 Let's go out. It (it / not / rain) now.

2 Julia is very good at languages. (she / speak) four languages very well.

3 Hurry up! (everybody / wait) for you.

4 The River Nile (flow) into the Mediterranean.

5 The river (flow) very fast today - much faster than usual.

CÂU 2
Put the verb into the correct form, present continuous or present simple.
1 Are you hungry? (want) something to eat?

2 Don't put the dictionary away. (I / use) it.

3 Don't put the dictionary away. (I / need) it.

4 Who is that man? What (he / want)?

5 Who is that man? Why (he / look) at us?

6 Alan says he's 80 years old, but nobody (believe) him.

8 (I / think) of selling my car. Would you be interested in buying it?

9 (I / think) you should sell your car. (you / not / use) it very often.

10 Air (consist) mainly of nitrogen and oxygen.

Chấm điểm Làm lại

Nhấn F5 hoặc nếu muốn làm bài khác.

Trả lời nhanh từng cấu hỏi, bấm vào đây



Đăng ký nhận bài viết mới
Present Continuous (Bài trước)
(Bài tiếp) Past Simple