Mark the letter A,B,C,D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each pf the following questions
Phát âm ED
- Phát âm là
/t/khi động từ âm kết thúc là/s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/và âm cuối làs: hoped, fixed, washed - Phát âm là
/id/Khi động từ có phát âm kết thúc là/t/hay/d/: wanted, added - Phát âm là
/d/các trường hợp còn lại: cried, smiled - Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là
/ɪd/bất luận “ed” sau âm gì
Phát âm S
- Phát âm
/s/Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh:/θ/, /p/, /k/, /f/, /t/: units, stop, topic, laugh, month - Phát âm
/iz/từ có tận cùng bằng/s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/: watches, changes, classes - Phát âm
/z/còn lại: plays, hugs, bags
Phát âm ED
- Phát âm là
/t/khi động từ âm kết thúc là/s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/và âm cuối làs: hoped, fixed, washed - Phát âm là
/id/Khi động từ có phát âm kết thúc là/t/hay/d/: wanted, added - Phát âm là
/d/các trường hợp còn lại: cried, smiled - Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là
/ɪd/bất luận “ed” sau âm gì
Phát âm S
- Phát âm
/s/Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh:/θ/, /p/, /k/, /f/, /t/: units, stop, topic, laugh, month - Phát âm
/iz/từ có tận cùng bằng/s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/: watches, changes, classes - Phát âm
/z/còn lại: plays, hugs, bags
Mark the letter ABCD to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from ...
CÂU 1
A. heading B. clearing C. realize D. Korea
A
B
C
D
CÂU 2
A. like B. hit C. hide D. mine
A
B
C
D
CÂU 3
A. boat B. board C. coat D. goat
A
B
C
D
CÂU 4
A. time B. shine C. mine D. thing
A
B
C
D
CÂU 5
A. cough B. plough C. weigh D. though
A
B
C
D
Nhấn F5 hoặc nếu muốn làm bài khác.
Trả lời nhanh từng cấu hỏi, bấm vào đây
