Dương Lịch 28-6-2026
Âm Lịch 14-5-2026
Tháng 6 năm 2026
Tháng 5(T) năm Bính Ngọ
28
Chủ Nhật
14
Tháng : Giáp Ngọ
Ngày : Quý Dậu
Giờ : Nhâm Tí
NGÀY HOÀNG ĐẠO Giờ tốt: Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1)

Đến hôm nay Ngày tiếp theo
Trước
Thông tin chi tiết ngày 28-6-2026 - Ngày âm lịch 14-5-2026
  • Can chi: Ngày Quý Dậu - Tháng Giáp Ngọ - Năm Bính Ngọ
  • Ngày Hoàng Đạo: Sao Minh Đường
  • Trực Bình :Tốt với mọi việc (?)
  • Nhị thập bát tú - Phòng: (Hành: Thái Dương; Con vật: Thỏ) Tốt mọi việc
  • Tiết khí: Giữa Hạ chí - Tiểu thử
GIỜ TỐT TRONG NGÀY (Giờ Hoàng Đạo)
  • Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1)
HƯỚNG XUẤT HÀNH
  1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Bắc
  2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Nam
  3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Tây Nam
CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 28-6-2026, ÂM LỊCH 14-5-2026
  • Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Mão, Đinh Dậu
CÁC SAO TỐT
  1. Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
  2. Hoạt diệu Tốt nhưng gặp Thụ tử xấu
  3. Kính tâm Tốt
  4. Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  5. Tuế hợp Tốt mọi việc
  6. [Hoàng Ân] Tốt
  7. [Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
  1. Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp
  2. Trùng Phục Kỵ giá thú, an táng
  3. Lục bất thành Xấu với xây dựng
  4. Thần Cách Kỵ tế tự
  5. Thiên lai Xấu mọi việc
  6. Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài
  7. Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
  8. [Thiên Cương] Xấu mọi việc
  9. Địa Tặc Xấu khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  10. Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
  11. Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
  12. Phạm tứ ly Một ngày trước Hạ chí

Các bước chọn ngày tốt theo lịch vạn niên, lịch vạn sự

Chọn ngày dự kiến rồi tra thông tin, xem lịch âm kỹ phía trên, đối chiếu với các chỉ dẫn dưới đây để cân nhắc xem ngày tốt xấu cho phù hợp

1. Tránh ngày Tam nương, nguyệt kỵ, nguyệt tận, ngày sóc, ngày dương công kỵ

Nếu là ngày Tam nương, nguyệt kỵ ... thì thông tin hiện thị ở mục các sao xấu

2. Không được phạm tứ ly, tứ tuyệt.

Tứ ly: 1 ngày trước Xuân Phân, Thu Phân, Hạ Chí, Đông Chí

Tứ tuyệt: 1 ngày trước Lập Xuân, Lập Hạ,Lập Thu,Lập Đông

Như vậy bạn cần: Tra cứu cả ngày sau ngày định chọn (1 ngày sau ngày định chọn) để xem ngày đó có phải là Xuân Phân, Thu Phân, Hạ Chí, Đông Chí, Lập Xuân, Lập Hạ,Lập Thu,Lập Đông. Thông tin này bạn xem tại dòng TIẾT KHÍ

3. Ngày không được xung khắc với bản mệnh.

Bạn xem tuổi của bạn có kỵ với ngày định chọn không, đọc tại mục CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY

4. Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc

Mỗi ngày bạn tra cứu đều liệt kê danh sách các sao tốt, sao xấu có trong ngày

Ngày tốt thì phải có nhiều sao Đại Cát, nên tránh ngày có sao Đại Hung. Các sao tốt có dấu [] là sao Đại cái, xấu có dấu [] Đại Hung. Ví dụ sao Thiên cương là Đại Hung thì bạn thấy hiện thị [Thiên Cương]

5. Trực, sao nhị thập bát tú của ngày phải tốt, tránh kim thần sát

Ngày tra cứu có trực là gì? sao nhị thập bát tú của ngày là sao nào? liệt kê ngay phần đầu, gồm tên sao và tính chất tốt xấu của sao, bạn xem xét ngày trực và nhị thập bát tú để cân nhắc thêm.

6. Xem ngày đó là ngày hoàng đạo hay hắc đạo để cân nhắc thêm

Ngày chọn là Hắc đạo hay Hoàng đạo liệt kê ngay phần đầu. Ngày chọn phải là ngày Hoàng đạo.

7. Chọn được ngày rồi thì chọn thêm giờ tốt để khởi sự, giờ tốt là giờ hoàng đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày được liệt kê chi tiết theo giờ 12 con giáp và khung giờ 24h. Khi đã chọn được ngày nhiều thông số tốt rồi chọn thêm giờ Hoàng đạo thì càng tốt. Nếu việc cần kíp ngày không được tốt thì bạn vẫn có thể khởi sự vào giờ tốt của ngày xấu.

[Đọc thêm] Cách coi ngày xem ngày tốt xấu theo Phan Kế Bính

Việc cưới xin, việc làm nhà cửa, việc vui mừng khai hạ, việc xuất hành đi xa, việc khai trương cửa hàng, cửa hiệu, việc gieo mạ cấy lúa, việc tế tự, việc thương biểu, việc nhập học, việc xuất quân, việc an táng... việc gì thường cũng bắt đầu làm việc gì, hoặc động thổ hoặc xuất hành, hoặc khai bút, khai ấn... lại cần xem ngày lắm. Đến những việc vụn vặt như cạo đầu xỏ tai cho trẻ thơ, việc tắm gội, may áo... cũng có người cẩn thận quá trong kén ngày.

Kén thì phải xem đến lịch. Sách lịch do toà khâm thiên giám soạn ra. Mỗi năm về ngày mồng một tháng chạp, Hoàng Đế ngự điện khai trào, các quan Khâm thiên giám cung tiến Hiệp Kỷ Lịch, rồi khâm mạng vua mà ban lịch khắc nơi...

Đại để ngày nào có nhiều sao cát tinh như thiên đức, nguyệt đức, thiên ân, thiên hỷ... hoặc là ngày trực khai, trực kiến, trực bình, trực mãn thì là ngày tốt. Ngày nào có những sao hung tính như sao trùng tang, trùng phục, thiên hình, nguyệt phá thì là ngày xấu.

Kiêng nhất là ngày sát chủ, ngày thụ tử, việc gì cũng phải tránh. Mỗi tháng có ba ngày là ngày năm, mười bốn, hai mươi ba, gọi là ngày nguyệt kỵ, việc gì cũng nên kiêng và nhất là nên kiêng nhập phòng. Trong một năm lại có mười ba ngày gọi là ngày Dương công kỵ nhật, hết thảy việc gì cũng phải tránh những ngày ấy.

Ngày 13 tháng giêng. Ngày 11 tháng hai. Ngày 9 tháng ba. Ngày 7 tháng tư. Ngày 5 tháng năm. Ngày 3 tháng 6. Ngày 8, 29 tháng bảy. Ngày 27 tháng tám. Ngày 25 tháng chín. Ngày 23 tháng mười. Ngày 21 tháng một. Ngày 19 tháng chạp.

Hễ phạm phải ngày ấy thì việc gì cũng hư hỏng không thành. Phàm việc lại cần kén ngày hợp mệnh, mà kiêng ngày tuổi.Ngoại giả lại còn những ngày thập linh, ngày đức hợp là tốt, ngày thập ác đại bại, ngày tứ lỵ, ngày tứ tuyệt là xấu

Tất cả các thông tin mô tả đều được tra cứu theo phần mềm cung cấp ở trên

Nói qua mâý việc dân gian cần dùng nên kén nên kỵ.

Cưới xin nên tìm ngày thiên đức, nguyệt đức, kỵ ngày trực phá, trực nguy. Làm nhà nên tìm ngày thiên ân. Thiên hỷ, kỵ ngày thiên hoả, địa hoả và ngày kim lâu. Xuất hành nên tìm ngày lộc mã, hoàng đạo, kỵ ngày trức phá, trực bế. An táng nên tìm ngày thiên hỷ, thiên đức, kỵ ngày tử khí quan phù...

Còn như kén giờ thì việc gì lúc mới bắt đầu như lúc mới xuất hành, lúc mới ra ngõ đi cưới, lúc mới dựng nhà, lúc hạ huyệt... Thường đều kén lấy giờ hoàng đạo. (Ngày nào cũng có các giờ hoàng đào và hắc đạo, để biết giờ hoàng đạo theo ngày hãy tra ở trên)

app lichvansu ANDROID - Lịch vạn niên, lịch vạn sự

Một số ngày lễ lịch vạn niên 2024, theo âm lịch 2024

Lịch âm Chú thích Dương Lịch
Ngày 1/1/2024Tết Nguyên Đán10/02/2024
Ngày 7/1/2024Lễ khai hạ16/02/2024
Ngày 10/1/2024Ngày vía thần tài19/02/2024
Ngày 15/1/2024Tết nguyên tiêu, rằm tháng giêng24/02/2024
Ngày 3/3/2024Tết Hàn Thực11/04/2024
Ngày 10/3/2024Giỗ tổ Hùng Vương18/04/2024
Ngày 15/4/2024Lễ Phật Đản22/05/2024
Ngày 5/5/2024Tết Đoan Ngọ10/06/2024
Ngày 1/7/2024Ngày đầu tháng cô hồn04/08/2024
Lịch âm Chú thích Dương Lịch
Ngày 7/7/2024Lễ Thất Tịch10/08/2024
Ngày 15/7/2024Lễ Vu Lan, báo hiếu18/08/2024
Ngày 15/8/2024Tết trung thu, rằm tháng tám17/09/2024
Ngày 9/9/2024Tết Trùng Cửu11/10/2024
Ngày 10/10/2024Tết Thường Tân10/11/2024
Ngày 15/10/2024Tết Hạ Nguyên15/11/2024
Ngày 23/12/2024Ngày lễ tiễn ông Táo, Tiễn Táo Quân về trời22/01/2025